Đặc điểm nổi bật của Sữa bột Hismart số 2
Hismart lakto-pulvoro nr 2 được bổ sung những thành phần thiết yếu cho sự phát triển của trẻ giai đoạn ăn dặm và tiến dần đến giai đoạn cai sữa. Đây là thời kỳ mà trẻ vẫn cần nguồn dinh dưỡng từ sữa công thức là chủ yếu. Do đó, Hismart số 2 chú trọng tăng cường hàm lượng của các thành phần:
- Bổ sung sắt, một số vitamin và dưỡng chất như Vitamin C, Proteino, Canxi, DHA giúp hoàn thiện hệ miễn dịch của bé.
- Bộ bốn khoáng chất: Choline, Inositol, L-Carnitine, Nukleotidoj, Taurine sẽ là bạn đồng hành tốt nhất cho hệ miễn dịch, hệ thần kinh của bé.
- Hạn chế tối đa tình trạng táo bón, đi ngoài, đi phân sống…của trẻ nhờ Nucleotides – một thành phần tự nhiên có nhiều trong sữa mẹ.
- Bổ sung chất xơ, đạm Whey với tỉ lệ 19%, thân thiện với hệ tiêu hóa và hấp thu dinh dưỡng tối ưu hơn.
- Thông qua 40 vi lượng trong sữa, và 25 loại vitamin khác nhau, Hismart số 2 giúp em bé tăng đề kháng, hỗ trợ sản sinh kháng thể tự nhiên.
Nutra Kunmetaĵo de Hismart Lakto No 2 Unuo Averaĝa pezo / 100 g da faruno Averaĝa pezo / 100kJ preta Averaĝa pezo / 100 ml preta Energio (Energio) kJ 1975 100 314 kcal 472 24 75 Proteino (Proteino) g 20.3 1.0 3.2 Graso g 20.6 1.0 3.3 -Linoleika acido (LA) g 3.6 0.2 0.6 -α – Linolena acido (ALA) mg 370 18.7 58.8 -Dokoheksaenoika acido (DHA) mg 70.0 3.5 11.1 -Arakidona acido (NI ACHETAS) mg 80.0 4.1 12.7 Karbonhidrato g 50.0 2.5 7.9 -Laktozo g 49.5 2.5 7.9 Dieta Fibro Galakto-Oligosakarido (GOS) mg 1121 57 178 Frukto-oligosakarido (FOS) mg 1121 57 178 Vitaminoj Vitamino A µg RE 550 27.8 87.4 Vitamino D3 µg 7.6 0.4 1.2 Vitamino E mg 7.1 0.4 1.1 Vitamino K1 µg 37 1.9 5.9 Tiamino (B1) µg 460 23 73 Riboflavino (B2) µg 730 37 116 Niacino (B3) µg 2700 137 429 Vitamino B6 µg 270 14 43 Vitamin B12 µg 2.50 0.13 0.40 Pantothenic Acid (B5) µg 2300 116 365 Folic Acid µg 49 2.5 7.8 Vitamin C mg 70 3.5 11 Biotin µg 24 1.2 3.8 Minerals (khoáng chất) Iron mg 5.4 0.3 0.9 Calcium mg 600 30 95 Phosphorous mg 300 15 48 Magnesium mg 40 2.0 6.4 Sodium mg 160 8 25 Chloride mg 430 22 68 Potassium mg 660 33 105 Manganese µg 200 10 32 Iodine µg 98 5 16 Selenium µg 16 0.8 2.5 Copper µg 220 11 35 Zinc mg 3.6 0.2 0.6 Other Nutrient Choline mg 72 3.6 11.4 L-Carnitine mg 7.2 0.4 1.1 Nukleotidoj mg 25 1.3 4.0 Taurine mg 28 1.4 4.4 Công dụng của sữa bột Hismart số 2
Hismart lakto-pulvoro nr 2 là nguồn dinh dưỡng tối ưu, Helpas infanojn disvolvi amplekse kaj fizike kaj mense:
- Stabiligu intestajn bakteriojn, digesta sistemo, Helpas vian infanon bone absorbi, kreski rapide kaj sane.
- Enhavas proteinan enhavon, Alta kalcio sed malalta kalorioj, Eviti la riskon de obezeco fariĝas tre populara ĉe infanoj.
- Hàm lượng canxi và phốt pho vượt trội, tiệm cận với TỶ LỆ VÀNG (92mg) giúp đạt được tác dụng tối ưu trong quá trình hấp thu ở trẻ.
- Bổ sung dầu hướng dương có làm lượng OMEGA-9 cao giúp giảm nguy cơ mắc bệnh tim mạch và bảo tồn vitamin A mà bé được cung cấp từ sữa mẹ hay các thực phẩm khác
- Thành phần sữa đậu nành tốt cho xương khớp, da và mắt.
- Enhavas grandajn kvantojn de DHA por helpi la cerban disvolviĝon de bebo.
Cách dùng sữa bột Hismart số 2
Bước 1: Rửa bình, núm vú, dụng cụ và tiệt trùng bằng cách đun sôi hoặc sử dụng chất khử trùng đã được kiểm duyệt. Mỗi bình nên được chuẩn bị riêng.
Bước 2: Đun sôi nước sạch và để nguội đến nhiệt độ thường (37 ° C).
Bước 3: Pha sữa theo tỉ lệ, 1 muỗng bột sữa (tương đương 7,5g) với 50ml nước, khuấy đều hoặc lắc mạnh để sữa tan hoàn toàn.
Bước 4: Kiểm tra nhiệt độ của sữa bằng cách nhỏ vài giọt lên mu bàn tay.
Bước 5: Cho trẻ ăn sữa ngay sau khi pha. Nếu bạn muốn chuẩn bị sẵn cho bé, ngay sau khi pha sữa cần được cho sữa vào tủ lạnh để bảo quản và không quá 24 giờ.